New Ciaz

Sự lựa chọn thông minh

Suzuki Ciaz Mới – Mẫu sedan đẳng cấp là sự kết hợp hoàn hảo tinh hoa của sự đẳng cấp và sang trọng. Ciaz Mới với sự đổi mới từ cốt lõi, thanh lịch ở vẻ ngoài, rộng rãi ở bên trong. Không chỉ là một chiếc ô tô, Ciaz Mới đích thực là mẫu sedan thuần chất đẳng cấp, truyền cảm hứng thay đổi bằng việc tạo nên những trải nghiệm khó quên.

Vượt lên trên các chuẩn mực thông thường của phân khúc sedan hạng B, Suzuki Ciaz Mới là sự lựa chọn thông minh, đem lại những trải nghiệm cao cấp xứng tầm.

SUZUKI CIAZ 2020 THIẾT KẾ MỚI TRẺ TRUNG VÀ HIỆN ĐẠI

Mặt ca-lăng được thay đổi thiết kế mới: Đẹp hơn, bắt mắt hơn đã mang đến sự tươi mới cho Suzuki Ciaz 2020

Cụm lưới tản nhiệt với thiết kế nan mới trông gọn gàng hơn hẳn, kết nối liền lạc cùng cụm đèn pha tạo nên sự ấn tượng đầy mạnh mẽ khi nhìn từ phía trước.

Khe lấy gió phía dưới cũng không còn rời rạc như phiên bản trước mà liền mạch với cụm đèn sương phù, với điểm nhấn là ốp đèn chrome sáng bóng.

– Hệ thống đèn chiếu sáng cũng được thay đổi sang sử dụng bóng LED tích hợp đèn daylight đầy tính hiện đại và thẩm mỹ cao.

NỘI THẤT SANG TRỌNG, RỘNG RÃI

Nội thất Suzuki Ciaz 2020 sử dụng tông màu đen huyền bí làm màu chủ đạo, đây là màu sắc đi liền với quyền lực, thanh nhã và sự trang trọng.

Hàng ghế trước thiết kế form ôm theo dáng người đem đến sự thoải mái kể cả khi phải lái xe trong thời gian dài. Hàng ghế sau bề thế và rộng rãi sẽ khiến cho mỗi khi bạn trải nghiệm. Ciaz 2020 là một sự trải nghiệm ở đẳng cấp hoàn toàn khác biệt so với các xe khác cùng phân khúc. Tất cả ghế ngồi đều được bọc da cao cấp sang trọng.

Cảm giác rộng rãi và thoải mái: ghế ngồi thiết kế thoải mái, khoảng trống để chân rộng rãi tạo cảm giác thoải mái tuyệt vời cho tất cả hành khách.

ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI - TRANG BỊ HIỆN ĐẠI

Nhiều tính năng hiện đại cũng được tích hợp lên Suzuki Ciaz

– Khởi động xe bằng công nghệ nút nhấn Start/Stop.

– Hệ thống điều hòa tự động cực mát.

– Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng kích thước 9 inch.

– Cụm đồng hồ analog phong cách thể thao, cá tính và mạnh mẽ hơn. Kết hợp cùng một màn hình điện tử nhỏ hiển thị thông số vận hành xe.

MÀN HÌNH 9 INCH TÍCH HỢP NHIỀU TIỆN ÍCH THÔNG MINH

– Điều khiển bằng giọng nói.

– Cảnh báo an toàn hỗ trợ người lái.

– Kết nối 4G, Wifi giải trí mọi lúc mọi nơi.

– Camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi.

KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC VƯỢT TRỘI

Suzuki Ciaz Mới đạt được hiệu năng khí động học tốt nhất của Suzuki. Các góc hãm xung trước và sau, lưới tản nhiệt, nắp cốp và và gầm xe được định hình để giảm sức cản dòng khí. Gạt mưa trước và gương chiếu hậu 2 bên được thiết kế và đặt ở vị trí tối ưu để giảm tiếng gió rít.

ĐỘNG CƠ CIAZ 2020 1.4 - TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU CAO

Trang bị động cơ xăng 1.4 lít ( 5.6 lít / 100km), công suất 91 mã lực và mô-men xoắn cực đại 130 Nm. Được cải tiến để giảm ma sát trong các thành phần động cơ để cho phép vận hành trôi chảy và giảm tiếng ồn động cơ. Cấu trúc động cơ Ciaz cũng được tối ưu hóa để nâng cao hiệu suất (giảm tiếng ồn, rung, cứng).

Hệ thống treo được điều chỉnh để tối ưu hóa sự ổn định và đem lại cho khách hàng cảm giác thoải mái nhất. 

Sự kết hợp của khung sườn chắc chắn và bánh xe lớn 16 inch làm giảm tối đa tác động rung lắc, ồn, tăng cân bằng xe.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC - TẢI TRỌNG
 
 
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể
4.490 x 1.730 x 1.475 mm
 
Chiều dài cơ sở
2.650 mm
 
Chiều rộng cơ sở
Trước: 1.495 mm / Sau: 1.505 mm
 
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,4 m
 
Khoảng sáng gầm xe
160 mm
 
Dung tích bình xăng
42 lít
 
Dung tích khoang hành lý
495 lít
 
Số chỗ ngồi
5 người
 
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
 
 
Kiểu động cơ
K14B
 
Số xy-lanh
4
 
Số van
16
 
Dung tích động cơ
1.373 cm3
 
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston
73,0 x 82,0 mm
 
Tỷ số nén
11,0
 
Công suất cực đại
68/6.000 kW/rpm
 
Mô-men xoắn cực đại
130/4.400 Nm/rpm
 
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
 
Kiểu hộp số
4AT
 
KHUNG GẦM - TRỌNG LƯỢNG
 
 
Bánh lái
Cơ cấu bánh răng – Thanh răng
 
Phanh
Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống
 
Hệ thống treo
Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn
 
Bánh xe
195/55R16
 
Mâm và lốp
195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16”
 
Mâm và lốp dự phòng
185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời)
 
Trọng lượng không tải
1.020 kg
 
Trọng lượng toàn tải
1.485kg
 
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị)
4.72 / 5.79 / 7.65 lít/100 km
 
NGOẠI THẤT
 
 
Lưới tản nhiệt
Đen bóng – viền crom
 
Viền nẹp cửa
Mạ crom
 
Tay nắm cửa
Mạ crom
 
Cốp sau
Loại điện tử và bên trong nút điều khiển từ xa
 
TIỆN NGHI LÁI
 
 
Cửa kính chỉnh điện
Trước + Sau
 
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái
 
Khóa cửa từ xa
Với đèn cảnh báo và chức năng âm thanh phản hồi
 
Khởi động bằng nút bấm
Tiêu chuẩn
 
Điều hòa nhiệt độ
Tư động
 
Chế độ sưởi
Phía trước
 
Lọc bụi
Tiêu chuẩn
 
Âm thanh
4 loa, 2 tweeter + Màn hình cảm ứng 9 inch tích hợp tiện ích thông minh, cảnh báo an toàn
 
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
 
 
Túi khí SRS phía trước
2 túi khí
 
Dây đai an toàn
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao ; Ghế sau: dây đai 3 điểm x2 + dây đai 2 điểm x1
 
Khoá cửa sau trẻ em
Tiêu chuẩn
 
Thanh gia cố bên hông xe
Tiêu chuẩn
 
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Tiêu chuẩn
 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Tiêu chuẩn
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Tiêu chuẩn
 
Đèn báo dừng trên cao
Tiêu chuẩn
 
Mã hóa động cơ
Tiêu chuẩn
 
Hệ thống chống trộm
Tiêu chuẩn
 
Điều khiển bằng giọng nói
Tiêu chuẩn
 
Cảnh báo lệch làn đường (ADAS)
Tiêu chuẩn
 
Nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước
Tiêu chuẩn
 
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước
Tiêu chuẩn
 
Camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi
Tiêu chuẩn
 
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông
Tiêu chuẩn
 
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi
Tiêu chuẩn