SUZUKI BLIND VAN

KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ

Xe ô tô tải Suzuki Blind Van có thiết kế cơ động với hai cửa mở có thể ngang hông và cửa ở phía sau. Suzuki Blind Van 2019 rất thuận tiện khi chất và hạ hàng hóa hai bên thân xe, tải trọng 580kg chuyên dùng vận tải nhẹ.

>> Đặc biệt có thêm phiên bản sản phẩm mới hạ tải chỉ còn 495kgchạy được trong giờ cao điểm.

Đặc biệt với khả năng di chuyển dễ dàng và chất dỡ hàng hóa thuận tiện, tải trọng vừa phải đã chiếm được lòng tin yêu của phần lớn người tiêu dùng Việt Nam. Suzuki Blind Van còn là sự kết  tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.

Với diện tích thùng xe rộng rãi, kích thước thùng: 1700 x 1270 x 1190mm Suzuki Blind Van mang đầy đủ tính ưu việt của dòng xe tải nhẹ là gọn nhẹ và tải trọng cao khá ưu việt khi vận chuyển các mặt hàng trong thành phố, chỗ ngồi được giảm còn 2 chỗ là ghế lái và ghế phụ xe.

Xe tải Suzuki Blind Van được trang bị hệ thống phun xăng điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4, dung tích xi lanh là 970cc, mô men xoắn cực đại đạt 68/3.000(Nm/rpm) và cho mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 6l/100km cực kỳ an toàn và thân thiện với môi trường. Việc tiêu hao ít nhiên liệu giúp cho khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí hơn, khả năng thu hồi vốn trong kinh doanh được tốt hơn.

Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý dễ dàng chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Và nếu bạn đang cần một chiếc xe tải hạng nhẹ để chuyên chở hàng hóa gọn nhẹ trong thành phố thì việc lựa chọn xe tải Suzuki Blind Van là sự lựa chọn tuyệt vời nhất bới 3 lý do sau.

3 Lý do nên mua xe tải van Suzuki để kinh doanh.

– Suzuki Blind Van nhấn mạnh vào điểm gọn nhẹ tiện lợi, lưu thông dễ dàng trong thành phố, lại được trang bị một dung tích thùng xe khá lớn, chỗ ngồi giảm còn 2 giúp chở được nhiều hàng hóa hơn.

– Suzuki Van đứng đầu trong danh sách xe tải nhẹ về độ bền và tiết kiệm nhiên liệu, tất cả linh kiện cấu tạo nên xe đều được Suzuki nhật bản chăm chuốt rất kĩ, sử dụng công nghệ hàng đầu của Nhật. Kết hợp với động cơ 1L tiết kiệm nhưng lại rất mạnh mẽ. Suzuki có thể đảm bảo được độ bền, tiêu hao nhiên liệu của dòng xe tải Van này là tuyệt vời! 

– Giá xe Suzuki Blind Van cực kì hợp trong cho khách hàng tải nhẹ, khả năng luồng lách thành phố, thùng hàng cực rộng, tiết kiệm nhiên liệu thì dòng xe tải Van xứng đáng đạt là “Gọn nhẹ – Kinh tế – Hiệu quả”

SUZUKI BLIND VAN 2019 DÒNG BÁN TẢI CHUYÊN NGHIỆP HÀNG ĐẦU

Suzuki blind van sự kết hợp của chuyên chở và tiện nghi

Với diện tích thùng xe rộng kích thước thùng với dung tích lớn: 1700 x 1270 x 1190mm, chỗ ngồi được giảm còn 2 chỗ.

Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý dễ dàng chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Là một chiếc xe tải nhẹ chở hàng nhưng Suzuki Blind Van vẫn được trang bị khá nhiều tiện nghi. Vô lăng lái bọc da đen tối màu dễ điều khiển cảm giác lái tốt, điều hòa 1 chiều làm mát nhanh trong thời tiết mùa hè. 

Xe trang bị hệ thống Radio Pioneer chính hiệu của Nhật chất lượng cao, kết hợp USB, Mp3, WAMA, … gương chiếu hậu cùng màu xe giúp tài xế quan sát tốt, ngăn chứa đồ thuận tiện.

Đèn sương mù  với chiếu sáng góc rộng để di chuyển ở địa điểm không có đèn đường, nông thôn.

 

Phun xăng điện tử - EURO 4 tiết kiệm hơn và thân thiện hơn

Xe bán tải Suzuki Blind Van được trang bị động cơ chạy xăng, được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ của Nhật Bản phun xăng điện tử giúp tiết kệm nhiên liệu (Euro 4), dung tích xi lanh 970cc, cho mức tiêu thụ nhiên liệu là 6L/100km.

Xe có thể xoay sở trong điều kiện đường hẹp, bán kính xoay vòng nhỏ chỉ 4.1 mét giúp xe quay đầu dễ dàng.

Hệ thống treo khỏe – thắng đĩa an giảm sóc cao giúp hàng hóa trong xe được ổn định hơn.

Các lá nhíp siêu khỏe cùng khung sườn xe được gia cố bằng thép chịu lực rất chắc chắn. 

Hệ thống dây đai an toàn 3 điểm ELR theo tiêu chuẩn an toàn của Nhật Bản.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC
     
Chiều dài tổng thể  mm 3,290
Chiều rộng tổng thể  mm 1,395
Chiều cao tổng thể  mm 1,780
Chiều dài khoang chở hàng
 mm 1,700
Chiều rộng khoang chở hàng
 mm 1,270
Chiều cao khoang chở hàng  mm 1,190
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG
Đơn vị Kg 
Khối lượng toàn bộ 1,450
Khối lượng bản thân 740
Tải trọng
580
Số chỗ ngồi 02
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ   F10A
Loại   Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh   4
Dung tích xy-lanh
cm3 970
Hành trình làm việc mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 68/3,000 
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải   EURO IV
HỘP SỐ
HỘP SỐ
Kiểu hộp số   5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền    
  Số 1
  3.579
  Số 2   2.094
  Số 3   1.530
  Số 4   1.000
  Số 5   0.855
  Số lùi   3.727
  Tỷ số truyền cầu sau
  5.125
KHUNG XE
KHUNG XE
Hệ thống lái  Thanh – bánh răng  
Giảm xóc trước  Lò xo  
Giảm xóc sau  Nhịp lá  
Hệ thống phanh trước/sau  Đĩa/ Tang trống  
Lốp  5-12  
Dung tích nhiên liệu (lít)  32  
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản
AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX