SUPER CARRY PRO

NGƯỜI BẠN ĐƯỜNG LÝ TƯỞNG

SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN

Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro hoàn toàn mới sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn…

Xe tải Suzuki Carry Pro mới 2020 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.

TĂNG KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN

Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2020. Thùng xe kích thước lớn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.

ĐỘ BỀN CAO

Super Carry Pro 2020 được thiết kế hoàn hảo cho khí hậu thời tiết Việt Nam bằng việc sử dụng các tấm thép mạ kẽm trên toàn bộ khung gầm giúp chống rỉ sét và ăn mòn trong điều kiện làm việc ở khí hậu môi trường khắc nghiệt.
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.

CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI

Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.

THÙNG XE KÍCH THƯỚC LỚN

Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.

TẢI TRỌNG SIÊU LỚN

Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.

THÙNG XE THẤP

Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.

CỬA MỞ 3 PHÍA

Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.

22 MÓC CÀI

Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau

ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.

CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ

Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.

BẢO VỆ CHỐNG GỈ SÉT

Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.

Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể mm 4.195
Chiều rộng tổng thể mm 1.765
Chiều cao tổng thể mm 1.910
Chiều dài cơ sở mm 2.205
Vệt bánh xe – Trước mm 1.465
Vệt bánh xe – Sau mm 1.460
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) mm 2.375 / 2.565
Chiều rộng thùng mm 1.660
Chiều cao thùng mm 355
KHUNG XE
Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng
Phanh – Trước Đĩa thông gió
Phanh – Sau Tang trống
Hệ thống treo – Trước Kiểu MacPherson & lò xo cuộn
Hệ thống treo – Sau Trục cố định & Nhíp lá
Lốp xe 165/80 R13
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,4
KHUNG XE
Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng
Phanh – Trước Đĩa thông gió
Phanh – Sau Tang trống
Hệ thống treo – Trước Kiểu MacPherson & lò xo cuộn
Hệ thống treo – Sau Trục cố định & Nhíp lá
Lốp xe 165/80 R13
KHUNG GẦM
Lốp và bánh xe 165 R13 + mâm sắt
Lốp dự phòng 165 R13 + mâm sắt
TẢI TRỌNG - KHỐI LƯỢNG
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi người 02
Tải trọng tối đa kg 810
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) kg 940
Dung tích bình xăng lít 43
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg  1.070
Khối lượng toàn bộ kg   2.010
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ
Số xy lanh   4
Số van   16
Dung tích xy-lanh
cm3 1.462
Đường kính x Hành trình piston mm 74 x 85
Tỷ suất nén   10
Công suất cực đại HP (kw) / rpm 95 (71) / 5.600
Mô mem xoắn cực đại N•m / rpm 135 / 4.400
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun xăng điện tử
HIỆU SUẤT
Tốc độ tối đa km/h  140
HỘP SỐ
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại 5 MT
Tỷ số truyền
       
 Số 1  3.580
 Số 2 2.095
 Số 3 1.531
 Số 4 1.000
 Số 5 0.855
 Số lùi 3.727
Tỷ số truyền cuối 4.875
NGOẠI THẤT
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn   Trước
  Sau
Thanh ray 
Móc treo    Cửa sau (phía trên) x 2
 Cửa sau (phía dưới) x 2 
 Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5)
 Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4)
 Cản cùng màu thân xe 
TẦM NHÌN
Đèn pha   Halogen phản quang đa chiều
Gạt mưa   Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
Gương chiếu hậu bên ngoài   Điều chỉnh cơ
NỘI THẤT
NỘI THẤT
Đèn cabin  Đèn cabin trước (2 vị trí)
Tấm che nắng   Phía tài xế
 Phía ghế phụ
Tay nắm  Tay nắm ở góc chữ A (2 bên)
Hộc đựng ly  Phía tài xế
Cổng phụ kiện 12V  Bảng điều khiển x 1
Cổng USB 
Hộc đựng đồ   Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa)
 Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách)
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 2 chấu   Nhựa PP
Trợ lực  
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp   Đèn
TIỆN NGHI LÁI
Điều hòa   Điều chỉnh cơ
Máy sưởi
Âm thanh     Ăng ten
  Loa x 2
  Đầu MP3 AM/FM
GHẾ NGỒI
Hàng ghế trước  Chức năng trượt
Tựa đầu   Phía tài xế
 Phía ghế phụ
AN TOÀN VÀ AN NINH
Dây an toàn   Dây an toàn ELR 3 điểm x 2
Khóa tay lái 
Cảnh báo chống trộm