SUZUKI HYBRID ERTIGA
NÂNG TẦM PHONG CÁCH & TRẢI NGHIỆM
Thoải mái và hiệu quả hơn bao giờ hết, Hybrid Ertiga thế hệ mới đưa bạn đến với những trải nghiệm khác biệt với công nghệ Hybrid tiên phong trong phân khúc MPV, tự do tận hưởng những khoảnh khắc vô giá trong những chuyến đi nhờ không gian rộng rãi, tiện nghi bên trong, ngoại hình nhỏ gọn, thể thao bên ngoài cùng hiệu suất nhiên liệu vượt trội.
HỆ THỐNG SHVS TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC - TẢI TRỌNG
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể |
4.395 x 1.735 x 1.690 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
2.740 mm
|
|
Khoảng cách bánh xe
|
Trước: 1.510 mm / Sau: 1.520 mm
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu
|
5,2 m
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
180 mm
|
|
Dung tích bình xăng
|
45 lít
|
|
Số chỗ ngồi
|
7 người
|
|
Dung tích khoang hành lý
|
803 lít
|
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Kiểu động cơ |
K12M
|
|
Số xy-lanh
|
4
|
|
Số van
|
16
|
KHUNG GẦM - TRỌNG LƯỢNG
Kiểu động cơ |
K12M
|
|
Số xy-lanh
|
4
|
|
Số van
|
16
|
NGOẠI THẤT
Kiểu động cơ |
K12M
|
|
Số xy-lanh
|
4
|
|
Số van
|
16
|
TIỆN NGHI LÁI
Kiểu động cơ |
K12M
|
|
Số xy-lanh
|
4
|
|
Số van
|
16
|
TRANG BỊ AN TOÀN
Kiểu động cơ |
K12M
|
|
Số xy-lanh
|
4
|
|
Số van
|
16
|