SUZUKI SWIFT

NÂNG TẦM PHONG CÁCH

Suzuki Swift mới được đánh giá là một thực thể khuấy động cảm xúc, đánh thức mọi giác quan của người sử dụng. Swift 2019 mới thể hiện tính cách riêng nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc, hoàn toàn thoải mái và tự do. Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở vẻ bề ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong, Swift 2019 mới được các chuyên gia đánh giá là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”.

SUZUKI SWIFT 2019 VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI TRỘI

Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao, vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ, sẵn sàng vượt mọi địa hình. Swift mới được trang bị “heartect” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra sự cố va chạm.

Khoang lái Swift 2019 mới đặc biệt được đánh giá cao nhờ thiết kế “hướng đến người lái”, mọi chi tiết đều được trang bị một cách tỉ mỉ. Vô-lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái rộng rãi, thể thao, một sự kết hợp hài hòa giữa xe và người lái.

SUZUKI SWIFT 2019 HÀI HÒA GIỮA PHONG CÁCH VÀ SỰ TIỆN NGHI

Thân xe nhẹ và chắc chắn, Swift mới được thiết kế sử dụng lượng thép chịu lực cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Chính vì vậy Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, độ cứng đạt được nhờ việc tối ưu cấu trúc và hình dạng thân xe. Cho phép xe tối ưu được hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu lên đến con số 3.6lit/100km trên đường trường.

Suzuki Swift 2019 được trang bị nâng cấp:

– Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tạo điểm nhấn.

– Màn hình cảm ứng điện dung 7″ vận hành với Apple Carplay & Android Auto

– Kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái

– Hệ thống điều hòa tự động (bản GLX) có bảng điều khiển hiển thị bằng đèn LED dễ nhìn

– Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT), Công nghệ khung gầm HEARTECT

– Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm

– Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe

SUZUKI SWIFT PHONG CÁCH HƠN – CÁ TÍNH HƠN

THAY ĐỔI MẠNH MẼ - PHONG CÁCH CHÂU ÂU

Suzuki Swift không chỉ dành cho đô thị, , được thiết kế cải tiến làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.

Phiên bản GLX được trang bị đèn chiếu sáng led tiết kiệm năng lượng bao quanh bởi khối kính cá tính kết hợp màu đen và crom ấn tượng

Cụm đèn hậu cũng trang bị đèn led, cầu tạo thanh và thấu kính tạo ra đường sáng chữ U đặc trưng.

Mâm được trang bị hợp kim 16inch được mài bóng hoặc sơn bạc, lốp có khả năng giảm ma sát nhưng vẫn bám đường cực tốt, an toàn khi lái

HIỆU SUẤT LÁI - NÂNG TẦM CẢM XÚC

Suzuki Swift không chỉ dành cho đô thị, , được thiết kế cải tiến làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.

Phiên bản GLX được trang bị đèn chiếu sáng led tiết kiệm năng lượng bao quanh bởi khối kính cá tính kết hợp màu đen và crom ấn tượng

Cụm đèn hậu cũng trang bị đèn led, cầu tạo thanh và thấu kính tạo ra đường sáng chữ U đặc trưng.

Mâm được trang bị hợp kim 16inch được mài bóng hoặc sơn bạc, lốp có khả năng giảm ma sát nhưng vẫn bám đường cực tốt, an toàn khi lái

CÔNG NGHỆ HEARTECH - AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Suzuk Swift  sử dụng công nghệ “HEARTECT” mới nhất là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn  khi xảy ra va chạm, nhờ hình dáng cong liên tục của bộ khung với ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc phân tán năng lượng trong trường hợp có va chạm.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC - TẢI TRỌNG
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể
 3.840 x 1.735 x 1.495 mm
Chiều dài cơ sở
2.450 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước: 1.520 mm / Sau: 1.520 (GL) / 1.525 (GLX)
Bán kính vòng quay tối thiểu
4,8 m
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
37 lít
Dung tích khoang hành lý
918 lít
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
 
 
Kiểu động cơ
K12M
Số xy-lanh
4
Số van
16
Dung tích động cơ
1.197 cm3
Đường kính xy-lanh x hành trình pit-tông
73,0 x 71,5 mm
Tỷ số nén
11,0
Công suất cực đại
61/6.000 kW/rpm
Mô-men xoắn cực đại
113/4.200 Nm/rpm
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100Km)
Kiểu hộp số
CVT
KHUNG GẦM - TRỌNG LƯỢNG
 
 
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – Thanh răng
Phanh
Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống (GL) / Đĩa (GLX)
Hệ thống treo
Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp
185/55R16
Trọng lượng không tải
895 – 920 kg
Trọng lượng toàn tải
1.365 kg
NGOẠI THẤT
 
 
Lưới tản nhiệt trước
Đen
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe
185/55R16 + mâm đúc hợp kim (GL) / mâm đúc hợp kim mài bóng (GLX)
Lốp và bánh xe dự phòng
T135/70R15 + mâm thép
TẦM NHÌN
 
 
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
GL
GLX
Đèn pha
Halogen phản quang đa chiều
Thấu kính LED
Cụm đèn hậu
LED
LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưa
Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài
Cùng màu thân xe
Chỉnh điện
Cùng màu thân xe
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
NỘI THẤT
 
 
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
GL
GLX
Vô lăng ba chấu
Urethane
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin
Đèn trần cabin phía trước
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng
Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly
Trước x 2/ Sau x 1
Trước x 2/ Sau x 1
Hộc đựng chai nước
Trước x2/ Sau x 2
Trước x2/ Sau x 2
Cổng 12V
Hộp đựng đồ trung tâm
Hộp đựng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong
Đen
Crôm
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Nỉ
Hàng ghế trước
Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau
Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3
Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3
TIỆN NGHI LÁI
 
 
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
GL
GLX
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh cơ
Tự động
Âm thanh
Loa trước

Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch

Loa trước, sau và loa phụ phía trước

Cửa kính chỉnh điện
Trước/Sau
Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
TRANG BỊ AN TOÀN
 
 
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
GL
GLX
Túi khí
2 túi khi SRS phía trước
2 túi khi SRS phía trước
Dây đai an toàn
Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX
x 2 Trước/Sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm