SUZUKI CARRY TRUCK

XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU

Suzuki 500kg Carry Truck là dòng xe tải nhỏ, tổng trọng lượng rất nhẹ tiện dụng nhất bán chạy nhất tại Việt Nam với những tên thường gọi như xe tải suzuki 500kg, 550kg, 650kg..  Suzuki Carry Truck có ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động của Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm siêu tiết kiệm đa điểm an toàn và tin cậy.

Khung của xe tải nhỏ Truck được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao. Kết hợp bán kính quay vòng nhỏ dưới 4.1 m giúp luồn lách cực tốt.

Với địa hình nhiều đường nhỏ hẹp tại Việt Nam thì xe tải Suzuki 500kg là một sự lựa chọn cực kì thông minh. Không những thế giá thành của chiếc Suzuki Truck 500kg này cũng khá tốt phù hợp cho các doanh nghiệp chuyên chở nhỏ.Với vẻ ngoài nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ  xứng đáng là xe tải chuyên chở chuyên nghiệp đứng đầu về dòng xe tải nhẹ.

Được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ môi trường, hệ thống phun xăng điện tử hợp lý giúp Suzuki Truck sử dụng nhiêu liệu là thấp nhất. Các tiêu chí an toàn của xe được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm,cầu, hộp số, hệ thống phanh chất lượng cao, nội thất được thiết kế tiện nghi thoải mái cho người sử dụng.

Thùng xe chuyên chở chuyên nghiệp

Với kích thước thùng hàng 1.850 x 1.290 x 1.300 mm rộng hơn và tiện dụng hơn các mẫu xe tải nhỏ khác.

Thùng xe Suzuki 500Kg được đóng thép mã kẽm từ vật liệu có khả năng chống rỉ sét cao và điều kiện khắc nghiệt.

Thùng xe khá thấp và thẳng, các bên thùng có thể linh hoạt mở ra giúp thay đổi chiều rộng để chất dỡ hàng hóa thuận tiện hơn.

Khung gầm được gia cố chắc chắn tăng cường khả năng chịu tải cao.

Các bửng xe Suzuki Truck 500kg được thiết kế mở ra, đóng lại thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa

Suzuki Truck đơn giản mà chất lượng

Hãng Suzuki Nhật Bản đã nâng cấp bề ngoài xe bằng lớp sơn tĩnh điện hiện đại đảm bảo tính chống rỉ và độ bền màu theo thời gian tốt nhất.

Đèn xe thiết kế vuông vức mạnh mẽ và được đặc cao để gia tăng tầm nhìn của tài xế vào ban đêm.

Khung bảo vệ ngăn không cho hàng hóa đập vào cabin xe.

Hệ thống giải trí trang bị CD/MP3. Bộ 4 loa công suất 50W âm thanh sống động, giải trí trên mọi cung đường.

Xe tải Truck tiết kiệm nhiên liệu an toàn với môi trường

Xe tải Suzuki 500kg (550kg, 650kg) được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO 4 bảo vệ mô trường.

Nhờ vào thiết kế nhỏ gọn của xe tải suzuki 500kg truck mà xe có bán kính vòng quay đầu nhỏ, thích hợp lưu thông các con đường nhỏ hẹp.

Hệ thống treo: Siêu khỏe kết hợp với thắng đĩa giúp giảm sóc và tăng độ bền của xe.

Các lá nhịp với khung sườn chắc, đảm bảo chở nhiều hàng mà vẫn êm ái khi vận chuyển.

Trang bị động cơ 4 xilanh mạnh mẽ, dung tích 970cm3, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải giúp tiết kiệm nhiên liệu với 6l/100km.

An toàn hàng hóa trên mọi đoạn đường

Các bửng xe Suzuki Truck 500kg được thiết kế mở ra, đóng lại thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hóa.

Chốt khóa: gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.

Các móc bên bửng: Nằm ở cửa đuổi và bên hông thuận tiện cho việc buộc chặt hàng hóa.

Bản lề và khóa cửa thép được nhập khẩu với chất liệu thép đúc.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC
Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Chiều dài tổng thể  mm 3,240 3,260 3,260 3,240
Chiều rộng tổng thể  mm 1,415 1,400 1,400 1,415
Chiều cao tổng thể  mm 1,765 2,100 2,100 1,765
Chiều dài thùng
 mm 1,950 1,850 1,850 1,720
Chiều rộng thùng  mm 1,325 1,290 1,290 1,280
Chiều cao thùng  mm 290 1,300 1,300 270
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG
Đơn vị (Kg) Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Khối lượng toàn bộ 1,450 1,450 1,450 1,450
Khối lượng bản thân 675 770 770 840
Tải trọng
645 550 550 480
Số chỗ ngồi 02 02 02 02
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ F10A
Loại Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh 4
Dung tích xy-lanh
cm3 970

Đường kính x hành trình piston (mm)

mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại
kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại  Nm/rpm 68/3,000 
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 
Loại 5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền
  Số 1
3,579
  Số 2 2,094
  Số 3 1,530
  Số 4 1,000
  Số 5 0,855
  Số lùi 3,727
Tỷ số truyền cầu sau 5,125
KHUNG XE
KHUNG XE
Hệ thống lái Thanh – Bánh răng
Giảm xóc trước Lò xo
Giảm xóc sau Nhíp lá
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Lốp 5-12
Dung tích nhiên liệu (lít)
31
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản
AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX